Số lượng tướng TFT: Danh sách đầy đủ và thông tin chi tiết
Teamfight Tactics (TFT) là một chế độ chơi chiến thuật cực kỳ hấp dẫn trong Liên Minh Huyền Thoại. Trong TFT, bạn sẽ phải xây dựng đội hình tướng để chiến đấu với các đối thủ khác. Một trong những yếu tố quan trọng nhất để thành công trong TFT là hiểu rõ số lượng tướng TFT và thông tin về từng tướng.
Số lượng tướng TFT hiện tại là bao nhiêu?
TFT hiện tại có 90 tướng khác nhau, được chia thành nhiều mùa giải và cập nhật liên tục. Số lượng tướng này có thể thay đổi theo thời gian, với những tướng mới được thêm vào và những tướng cũ được cập nhật. TFT luôn cố gắng giữ cho trò chơi luôn mới mẻ và đầy thử thách bằng cách thay đổi tướng và chiến thuật.
Việc nắm bắt số lượng tướng và thông tin về từng tướng là điều cực kỳ quan trọng cho người chơi TFT. Hiểu rõ về tướng sẽ giúp bạn:
- Xây dựng đội hình hiệu quả hơn
- Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của từng tướng
- Chọn lựa tướng phù hợp với chiến thuật của mình
- Dự đoán được chiến thuật của đối thủ
Danh sách đầy đủ tướng TFT
Dưới đây là danh sách đầy đủ tướng TFT:
Bảng danh sách tướng:
Tên tướng | Nguồn gốc | Lớp | Kỹ năng |
Ahri | Pháp Sư, Băng Hệ | Pháp Sư, Sát Thủ | Nụ Hôn Tử Thần: Ahri bắn ra một luồng năng lượng ma thuật, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Akali | Ionia, Băng Hệ | Sát Thủ, Ninja | Đánh Cắp: Akali lao vào kẻ địch, đánh cắp tốc độ đánh của chúng. |
Alistar | Ixtal, Thánh Thần | Kiểm Soát, Tanker | Sừng Húc: Alistar húc mạnh vào kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Ashe | Freljord, Băng Hệ | Xạ Thủ, Cung Thủ | Mũi Tên Băng: Ashe bắn một mũi tên băng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Aurelion Sol | Thánh Thần, Vũ Trụ | Pháp Sư, Sát Thủ | Vũ Điệu Của Vũ Trụ: Aurelion Sol triệu hồi một vụ nổ năng lượng, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Azir | Shurima, Sa Mạc | Pháp Sư, Kiểm Soát | Sa Mạc Biến Hình: Azir triệu hồi một đội quân lính sa mạc chiến đấu cho anh ta. |
Bard | Ionia, Thánh Thần | Kiểm Soát, Hỗ Trợ | Nốt Nhạc Chiêu Hồi: Bard triệu hồi một nốt nhạc, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Blitzcrank | Zaun, Công Nghệ | Kiểm Soát, Tanker | Tay Cầm Hút: Blitzcrank bắn ra một tay cầm hút kẻ địch về phía mình. |
Brand | Ionia, Ma Thuật | Pháp Sư, Sát Thủ | Thiêu Đốt: Brand bắn ra một quả cầu lửa, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Braum | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Khiên Băng: Braum tạo ra một khiên băng, bảo vệ cho đồng minh khỏi sát thương. |
Caitlyn | Piltover, Công Nghệ | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bắn Xuyên: Caitlyn bắn một phát súng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Camille | Zaun, Công Nghệ | Sát Thủ, Ninja | Kéo Lôi: Camille kéo kẻ địch về phía mình, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Cassiopeia | Shurima, Sa Mạc | Pháp Sư, Sát Thủ | Nọc Độc: Cassiopeia gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Cho’Gath | Shurima, Void | Tanker, Kiểm Soát | Nuốt Chửng: Cho’Gath nuốt chửng kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho mình. |
Darius | Noxus, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Chém Xuyên: Darius chém mạnh vào kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Diana | Ionia, Thánh Thần | Sát Thủ, Ninja | Ánh Trăng Bóng Đêm: Diana gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời hồi máu cho bản thân. |
Dr. Mundo | Zaun, Công Nghệ | Tanker, Kiểm Soát | Cơn Điên: Dr. Mundo tăng tốc độ đánh và gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Ekko | Zaun, Công Nghệ | Sát Thủ, Ninja | Trở Về Quá Khứ: Ekko quay ngược thời gian, hồi máu cho bản thân và gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Elise | Ixtal, Thánh Thần | Kiểm Soát, Sát Thủ | Tơ Nhện: Elise bắn tơ nhện, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Evelynn | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Lừa Gạt: Evelynn gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Ezreal | Piltover, Công Nghệ | Xạ Thủ, Cung Thủ | Phóng Tên Lửa: Ezreal bắn một phát súng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Fiddlesticks | Ionia, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Bóng Ma: Fiddlesticks triệu hồi bóng ma, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Fiora | Demacia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Tấn Công Liều Mạng: Fiora tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Fizz | Bilgewater, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Bão Cá: Fizz tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Galio | Demacia, Thánh Thần | Tanker, Kiểm Soát | Cuồng Phong: Galio lao vào kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Gangplank | Bilgewater, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Thùng Pháo: Gangplank ném thùng pháo, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Garen | Demacia, Kiếm Sư | Kiểm Soát, Tanker | Chém Phá: Garen chém mạnh vào kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Gnar | Freljord, Băng Hệ | Tanker, Kiểm Soát | Nộ: Gnar biến đổi thành dạng khổng lồ, tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Graves | Bilgewater, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Súng Ngắn: Graves bắn súng, gây sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch. |
Hecarim | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Cuồng Phong: Hecarim tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Heimerdinger | Piltover, Công Nghệ | Pháp Sư, Kiểm Soát | Tháp Tự Động: Heimerdinger triệu hồi tháp tự động, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Irelia | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu Kiếm: Irelia tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Jarvan IV | Demacia, Kiếm Sư | Kiểm Soát, Tanker | Chém Xuyên: Jarvan IV chém mạnh vào kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Jayce | Piltover, Công Nghệ | Kiểm Soát, Tanker | Búa Sấm: Jayce tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Jhin | Ionia, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Cú Chém Tử Thần: Jhin bắn một phát súng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Jinx | Zaun, Công Nghệ | Xạ Thủ, Cung Thủ | Súng Máy: Jinx bắn súng máy, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Kai’Sa | Void, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Vũ Trụ: Kai’Sa tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Kalista | Shurima, Sa Mạc | Xạ Thủ, Cung Thủ | Liên Kết: Kalista liên kết với một đồng minh, tăng sức mạnh cho cả hai. |
Karma | Ionia, Thánh Thần | Pháp Sư, Kiểm Soát | Kiểm Soát Tâm Trí: Karma gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời tăng sức mạnh cho đồng minh. |
Karthus | Void, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Tử Thần: Karthus gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch. |
Kassadin | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Kassadin tấn công kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm chúng. |
Katarina | Noxus, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Lưỡi Dao Xoay: Katarina lao vào kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Kayle | Demacia, Kiếm Sư | Xạ Thủ, Cung Thủ | Sự Thánh Thiện: Kayle tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn theo thời gian. |
Kayn | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Kayn biến đổi thành dạng khác, tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Kennen | Ionia, Thánh Thần | Sát Thủ, Ninja | Sấm Sé: Kennen tấn công kẻ địch, gây sát thương phép và làm choáng chúng. |
Khazix | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Bóng Ma: Kha’Zix tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Kindred | Freljord, Băng Hệ | Sát Thủ, Ninja | Săn Bắn: Kindred tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Kled | Noxus, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Sức Mạnh: Kled biến đổi thành dạng khác, tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Kog’Maw | Void, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bắn Nhanh: Kog’Maw bắn ra một lượng lớn đạn, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
LeBlanc | Ionia, Ma Thuật | Pháp Sư, Sát Thủ | Ma Thuật: LeBlanc gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Lee Sin | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Lee Sin tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Leona | Shurima, Sa Mạc | Kiểm Soát, Tanker | Mặt Trời: Leona lao vào kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Lissandra | Freljord, Băng Hệ | Pháp Sư, Kiểm Soát | Băng Giá: Lissandra gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Lucian | Piltover, Công Nghệ | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bắn Liên Hoàn: Lucian bắn liên tục vào kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Lulu | Ionia, Thánh Thần | Hỗ Trợ, Kiểm Soát | Hóa Rồng: Lulu biến đổi đồng minh thành rồng, tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Lux | Demacia, Thánh Thần | Pháp Sư, Kiểm Soát | Ánh Sáng: Lux bắn ra một luồng ánh sáng, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Malphite | Shurima, Sa Mạc | Tanker, Kiểm Soát | Núi Nổ: Malphite lao vào kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Malzahar | Void, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Malzahar gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời triệu hồi bóng ma tấn công chúng. |
Master Yi | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Master Yi tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và tăng tốc độ đánh. |
Miss Fortune | Bilgewater, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bão Đạn: Miss Fortune bắn ra một lượng lớn đạn, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Mordekaiser | Void, Ma Thuật | Tanker, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Mordekaiser gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời hồi máu cho bản thân. |
Morgana | Ionia, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Bóng Ma: Morgana gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Nami | Bilgewater, Ma Thuật | Hỗ Trợ, Kiểm Soát | Sóng Thần: Nami triệu hồi sóng thần, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Nasus | Shurima, Sa Mạc | Tanker, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Nasus tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn theo thời gian. |
Nautilus | Bilgewater, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Bắt: Nautilus bắt kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Neeko | Ixtal, Thánh Thần | Pháp Sư, Kiểm Soát | Tử Thần: Neeko gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Nidalee | Ixtal, Thánh Thần | Kiểm Soát, Sát Thủ | Báo: Nidalee biến đổi thành dạng báo, tăng tốc độ đánh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Nocturne | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Ác Mộng: Nocturne tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Nunu & Willump | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Tuyết Cầu: Nunu & Willump ném tuyết cầu, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Olaf | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Cuồng Phong: Olaf tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và tăng tốc độ đánh. |
Orianna | Zaun, Công Nghệ | Pháp Sư, Kiểm Soát | Bóng Ma: Orianna triệu hồi bóng ma, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Pantheon | Demacia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Pantheon tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Poppy | Demacia, Kiếm Sư | Kiểm Soát, Tanker | Búa Chiến: Poppy tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Pyke | Bilgewater, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Săn Bắn: Pyke tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Qiyana | Ixtal, Thánh Thần | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Qiyana tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Quinn | Demacia, Kiếm Sư | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bắn Xuyên: Quinn bắn một phát súng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Rakan | Ixtal, Thánh Thần | Kiểm Soát, Hỗ Trợ | Tâm Hồn: Rakan triệu hồi tâm hồn, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Rammus | Shurima, Sa Mạc | Kiểm Soát, Tanker | Vỏ Bọc Gai: Rammus tăng khả năng phòng thủ và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Rek’Sai | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Rek’Sai tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Renekton | Shurima, Sa Mạc | Kiểm Soát, Tanker | Sức Mạnh: Renekton tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Rengar | Ixtal, Thánh Thần | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Rengar tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Riven | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Riven tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Rumble | Zaun, Công Nghệ | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Rumble gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Ryze | Ionia, Thánh Thần | Pháp Sư, Kiểm Soát | Bão Ma Thuật: Ryze gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Samira | Shurima, Sa Mạc | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Samira tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Sejuani | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Bão Tuyết: Sejuani gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần, đồng thời làm chậm chúng. |
Senna | Bilgewater, Ma Thuật | Xạ Thủ, Cung Thủ | Hồn Ma: Senna bắn ra một phát súng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Seraphine | Piltover, Công Nghệ | Hỗ Trợ, Kiểm Soát | Âm Nhạc: Seraphine gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần, đồng thời tăng sức mạnh cho đồng minh. |
Sett | Bilgewater, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Sett tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Shaco | Void, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Bóng Ma: Shaco triệu hồi bóng ma, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Shen | Ionia, Thánh Thần | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Shen tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Shyvana | Shurima, Sa Mạc | Kiểm Soát, Tanker | Rồng: Shyvana biến đổi thành rồng, tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Singed | Zaun, Công Nghệ | Kiểm Soát, Tanker | Nọc Độc: Singed gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Sion | Noxus, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Sion tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Sivir | Shurima, Sa Mạc | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bắn Xuyên: Sivir bắn một phát súng xuyên qua kẻ địch, gây sát thương vật lý. |
Skarner | Shurima, Sa Mạc | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Skarner tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Sona | Ionia, Thánh Thần | Hỗ Trợ, Kiểm Soát | Âm Nhạc: Sona gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần, đồng thời tăng sức mạnh cho đồng minh. |
Soraka | Ixtal, Thánh Thần | Hỗ Trợ, Kiểm Soát | Hồi Máu: Soraka hồi máu cho đồng minh. |
Swain | Noxus, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Swain gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Sylas | Demacia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Điệu: Sylas tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Syndra | Ionia, Thánh Thần | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Syndra gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Talon | Noxus, Ma Thuật | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Talon tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Taric | Shurima, Sa Mạc | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Taric tăng khả năng phòng thủ và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Teemo | Bandle City, Thánh Thần | Kiểm Soát, Tanker | Nấm độc: Teemo gài nấm độc, gây sát thương phép lên kẻ địch khi chúng bước vào. |
Thresh | Bilgewater, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Thresh bắt kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Tristana | Bandle City, Thánh Thần | Xạ Thủ, Cung Thủ | Bắn Pháo: Tristana bắn pháo, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Tryndamere | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Tryndamere tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Twisted Fate | Bilgewater, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Twisted Fate gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Twitch | Zaun, Công Nghệ | Xạ Thủ, Cung Thủ | Vũ Trụ: Twitch tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Udyr | Ixtal, Thánh Thần | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Udyr tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và tăng tốc độ đánh. |
Urgot | Zaun, Công Nghệ | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Urgot tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Varus | Shurima, Sa Mạc | Xạ Thủ, Cung Thủ | Vũ Trụ: Varus bắn ra một luồng năng lượng, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Vayne | Demacia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Vayne tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Veigar | Bilgewater, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Veigar gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Vel’Koz | Void, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Vel’Koz gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm choáng chúng. |
Vi | Piltover, Công Nghệ | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Vi tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Viktor | Zaun, Công Nghệ | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Viktor gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Vladimir | Noxus, Ma Thuật | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Vladimir gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời hồi máu cho bản thân. |
Volibear | Freljord, Băng Hệ | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Volibear tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Warwick | Zaun, Công Nghệ | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Warwick tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Wukong | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Wukong tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Xayah | Ixtal, Thánh Thần | Xạ Thủ, Cung Thủ | Vũ Trụ: Xayah bắn ra một luồng năng lượng, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần. |
Xerath | Shurima, Sa Mạc | Pháp Sư, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Xerath gây sát thương phép lên kẻ địch, đồng thời làm chậm chúng. |
Xin Zhao | Ionia, Kiếm Sư | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Xin Zhao tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm choáng chúng. |
Yasuo | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Yasuo tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm chậm chúng. |
Yone | Ionia, Kiếm Sư | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Yone tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Yorick | Noxus, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Yorick triệu hồi bóng ma, gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần. |
Yuumi | Bandle City, Thánh Thần | Hỗ Trợ, Kiểm Soát | Vũ Trụ: Yuumi gắn kết với một đồng minh, tăng sức mạnh và tấn công mạnh mẽ hơn. |
Zac | Void, Ma Thuật | Kiểm Soát, Tanker | Vũ Trụ: Zac tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và hồi máu cho bản thân. |
Zed | Ionia, Thánh Thần | Sát Thủ, Ninja | Vũ Trụ: Zed tấn công kẻ địch, gây sát thương vật lý và làm |